Giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone có sự khác biệt về cước gọi, gửi/ nhận tin nhắn, dùng 3G… ở từng quốc gia, lãnh thổ. Để nắm rõ cước phí dùng sim ở đất nước mình chuyển đến sẽ giúp bạn sử dụng tài khoản di động hiệu quả. Từ đó tránh được trường hợp phát sinh cuộc gọi, tin nhắn, dùng mạng vượt quá hạn mức tài khoản của mình. Cùng mobi4g.info cập nhật bảng giá cước Chuyển vùng quốc tế Mobi dưới đây nhé!
Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone Mới cập nhật
Mỗi quốc gia khác nhau sẽ có giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khác nhau. Giá cước được tính theo đơn vị VND, chi tiết như sau:
Phạm vi áp dụng | Gọi thuê bao trong nước chuyển vùng | Gọi thuê bao Việt Nam | Gọi thuê bao quốc tế | Gọi mạng vệ tinh | Nhận cuộc gọi | Gửi SMS | Dùng 3G |
USA | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 4đ/10KB |
Korea | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 24đ/10KB |
Japan | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 34đ/10KB |
Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, Taiwan, Macau, Hongkong, Bangladesh, Australia, France, Romania, Denmark, Hungary, Sweden, Canada | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 49đ/10KB |
Pakistan, Qatar, Tajikistan | 10.990đ/p | 27.990đ/p | 27.990đ/p | 249.990đ/p | 10.990đ/p | 6.990đ/sms | 2.990đ/10KB |
Châu Á (TRỪ Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, China, Taiwan, Macau, Hongkong, Korea, Japan, Bangladesh, Qatar, Pakistan, Tajikistan, UAE, Oman, Mongolia) | 14.990đ/p | 54.990đ/p | 54.990đ/p | 249.990đ/p | 15.990đ/p | 8.990đ/sms | 2.990đ/10KB |
China, Mongolia, Oman, UAE, Châu Phi, Châu Âu (TRỪ France, Romania, Denmark, Hungary, Sweden) | 22.990đ/p | 75.990đ/p | 75.990đ/p | 349.990đ/p | 16.990đ/p | 7.990đ/sms | 3.990đ/10KB |
Châu Mỹ, Châu Úc (TRỪ USA, Canada, Australia) | 32.990đ/p | 129.990đ/p | 129.990đ/p | 349.990đ/p | 21.990đ/p | 8.990đ/sms | 4.990đ/10KB |
Mạng vệ tinh, mạng trên không, trên biển | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 15.990đ/sms | 4.990đ/10KB |
Tham khảo thêm các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone giá rẻ
Danh sách các gói cước CVQT mạng MobiFone
Để tiết kiệm cước phí khi chuyển vùng, bạn có thể tham khảo một số gói cước chuyển vùng quốc tế Mobi được ưa chuộng sau:
Tên gói/ Hạn dùng | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá gói |
RH (7 ngày) |
SET9 RH gửi 9084 | Đăng ký |
Miễn phí 200MB data | 100.000đ | |
RLC (30 ngày) |
SET9 RLC gửi 9084 | Đăng ký |
|
100.000đ | |
RC1 (7 ngày) |
SET9 RC1 gửi 9084 | Đăng ký |
|
250.000đ | |
RC2 (7 ngày) |
SET9 RC2 gửi 9084 | Đăng ký |
|
500.000đ | |
RC3 (7 ngày) |
SET9 RC3 gửi 9084 | Đăng ký |
|
1.000.000đ |
Phạm vi áp dụng các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone
Mỗi gói cước CVQT sẽ được áp dụng cho các quốc gia khác nhau. Cụ thể như:
- Gói RLC: dành cho nước Lào, Campuchia.
- Gói RH: Dành cho nước Canada, India, Macau, Singapore, Thailand, Korea, Japan, UK, Germanny, Ireland, Spain, Belgium, Luxembourg, Sri Lanka.
- Nhóm gói RC1, RC2, RC3: Australia, Austria, Belgium, Brazil, Canada, Chile,China, Croatia, Czech, Dominica, El Salvador, Germany, Greece, Guatemala, Hongkong, India, Indonesia, Ireland, Japan, Korea, Luxembourg, Macau, Malaysia, Myanmar, New Zealand, Puerto Rico, Singapore, Sri Lanka,Thailand, USA.
Lưu ý: Phạm vi áp dụng của các gói CVQT sẽ có sự thay đổi tuỳ thời điểm. Do đó trước khi lựa chọn gói đăng ký bạn nên gọi tổng đài MobiFone 18001090 để được hỗ trợ xem quốc gia bạn sắp đến có áp dụng gói cước đó không nhé!
Kết luận
Hãy tìm hiểu về giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone để nắm thông tin chi tiết và tự tin hơn trong việc quản lý tài khoản di động khi bạn đi du lịch hoặc làm việc ở nước ngoài. Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm thấy gói ưu đãi chuyển vùng phù hợp nhất, giúp bạn thoải mái sử dụng dịch vụ di động trong quá trình lưu thông ở các quốc gia khác.